Danh mục hàng cấm
Mặt hàng |
Mô tả/ Lưu ý |
Mô tả chi tiết |
Quy định |
Hóa chất, không độc hại |
MSDS phải đi kèm với hóa đơn. Phải có giấy phép nhập khẩu |
|
Cấm vận chuyển |
Dược phẩm: không cần kê đơn |
|
|
|
Dược phẩm: cần kê đơn |
|
|
|
Thuốc lá |
|
|
|
Quần áo |
Quần áo đã qua sử dụng |
|
|
Bao bì đóng gói có dán tem nhãn |
|
|
|
Hàng giả mạo |
|
|
|
Hàng đã qua sử dụng |
|
|
|
Kính mắt, kính áp tròng |
Giấy phép nhận khẩu và qua thẩm định chất lượng. |
|
Hạn chế vận chuyển |
Thức uống có cồn |
SPS (nếu cần), giấy phép nhập khẩu, phải qua thẩm định chất lượng. |
|
|
Đồ chơi |
Thẩm định chất lượng |
|
|
Phân bón |
Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu và phải qua thẩm định về thành phần và chất lượng |
|
|
Thiết bị y tế |
Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu và phải qua thẩm định của Bộ Y Tế. |
|
|
Thức ăn: mua hư hỏng |
Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu và phải qua thẩm định chất lượng của Bộ Y Tế. |
|
|
Phim âm bản và dương bản |
Nội dung trong phim phải được nêu rõ trong hóa đơn. Người nhận phải làm tờ khai hải quan kê khai đầy đủ nội dung của phim, ảnh, băng và các ấn phẩm khác được kiểm duyệt bởi Cục Kiểm Định Hải Quan Việt Nam. |
|
|
Trà |
Thẩm định chất lượng (Giấy kiểm định thực vật và Giấy kiểm tra an toàn thực phẩm) |
|
|
Hạt giống |
Thẩm định chất lượng. Tên chi tiết của hạt giống phải nêu trong hóa đơn. |
|
|
Thuốc trừ sâu |
Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu và phải qua thẩm định về thành phần và chất lượng |
|
|
Cà phê và mẫu cà phê |
Phải đăng kiểm SPS. Kiểm định vệ sinh và chất lượng. Giấy phép kiểm định |
|
|
Nước hoa, mỹ phẩm (không độc hại) |
Giấy phép nhập khẩu, kiểm định chất lượng. |
|
|
Băng từ: thu âm |
Hóa đơn phải ghi rõ băng từ đã ghi âm hay trắng. Kiểm định bởi Cục Kiểm Định Hải Quan Việt Nam. |
|
|
Lúa mì |
Phải đăng kiểm SPS. Kiểm định vệ sinh và chất lượng. Giấy phép kiểm định |
|
|
Đất |
Phải đăng kiểm SPS. Kiểm định vệ sinh và chất lượng. Giấy phép kiểm định |
|
|
Máy tính cá nhân |
Giấy phép nhập khẩu |
Cho hàng hóa mới và hoàn chỉnh. |
|
May mặc: thành phẩm và quần áo |
Tỷ lệ các chất liệu phải được liệt kê trong hóa đơn. Giấy phép kiểm định. |
|
|
Rau củ quả: đóng chai/ hộp |
Giấy phép nhập khẩu. Kiểm định chất lượng và vệ sinh. Có dán nhãn. |
|
|
Rau củ quả: khô |
Giấy phép nhập khẩu. Kiểm định chất lượng và vệ sinh. |
|
|
Rau củ quả: tươi |
Giấy phép nhập khẩu. Kiểm định chất lượng và vệ sinh. |
|
|
Thức ăn bảo quản lâu |
Giấy phép nhập khẩu. Kiểm định chất lượng và vệ sinh. |
|
|
Hành lý không có người đi kèm |
Chi tiết thông tin hành lý phải được thể hiện trong hóa đơn. Tờ khai Hải Quan cho hành khách lúc ra/ vào lãnh thổ Việt Nam với con dấu Hải Quan và bản sao hội chiếu của người nhận phải cung cấp để thông quan. Đính kèm bảo sao Visal. Mô tả chi tiết danh mục hàng hóa chưa và đã qua sử dụng phải đính kèm với hóa đơn. Không được gửi hàng cấm/ hàng hạn chế. |
3 chi |
|
Thiết bị liên lạc |
Giấy phép nhập khẩu. Thẩm định chất lượng. |
|
|
Đĩa, dụng cụ bàn ăn, chai lọ |
Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu, và qua thẩm đinh an toàn thực phẩm. |
Kiểm định an toàn thực phẩm là bắt buộc cho tất cả bao bì đóng gói thực phẩm, hay tất cả những đồ dùng có chạm vào thực phẩm (như đĩa, chén, thìa, ti giả cho trẻ em) |
|
Dược phẩm (Mục đích thương mại) |
Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu. |
|
|
Đĩa laser |
Phải đăng kiểm SPS. Kiểm định nội dung bởi Cục Kiểm Định Hải Quan Việt Nam. |
|
|
Quặng |
Chứng từ giải thích rõ nội dung phải đi kèm với hóa đơn. Kiểm định an toàn vệ sinh môi trường. |
|
|
Điện thoại di động và phụ kiện |
Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu. Kiểm định chất lượng |
|
|
Dầu và mẫu dầu |
Số lượng phải nêu rõ trong hóa đơn. Bắt buộc phải đính kèm MSDS. Người nhận phải có giấy phép nhập khẩu. |
|
|
Đá |
Chứng từ giải thích rõ nội dung phải đi kèm với hóa đơn. Kiểm định an toàn vệ sinh môi trường. |
|
|
Ny-lông, túi polime |
Phải đăng kiểm SPS. Bị phí môi trường 30USD/kg. Giấy phép nhập khẩu. |
|
|
Các sản phẩm ăn được. |
Tất cả các loại thực phẩm cần có dán nhãn. Khi lô hàng đến Việt Nam cần phải được gửi đi Trung Tâm Kiểm Định Quốc Gia về vệ sinh an toàn thực phẩm. Chỉ được phép nhập khẩu khi kết quả kiểm định đúng với thông tin trên nhãn mác và nằm trong quy định của Hải Quan (được xác nhận từng trường hợp cụ thể). |
|
|
Quần áo |
Tất cả các lô hàng quần áo đều phải cung cấp ít nhất 2 bộ/ mẫu và phải cung cấp giấy chứng nhận formaldehyde. |
|
|
Thùng phuy |
Kiểm định an toàn khi sử dụng |
|
|
Quặng magnesit nghiền/ Bột Talc |
Cần cung cấp MSDS. Hải Quan sẽ yêu cầu lô hàng gửi đến trực tiếp Trung Tâm Kiểm Định Quốc Gia để kiểm định nếu trọng lượng lớn hơn 1kg. |
Được xác nhận bởi Hải Quan Việt Nam |